Tiếng Ainu
Phát âm | [ˈainu iˈtak] |
---|---|
Glottolog | ainu1240 [2] |
Tổng số người nói | 2 (2020) |
Phân loại | ngôn ngữ tách biệt hay ngữ hệ chính trên thế giới |
Khu vực | Hokkaido |
Hệ chữ viết | Katakana, Latinh |
Phân nhánh | Hokkaido † Sakhalin † Quần đảo Kuril |
ISO 639-3 | ain |
Sử dụng tại | Nhật Bản |
Dân tộc | 15.000 người Ainu ở Nhật Bản[1] |